Có 1 kết quả:

傷損 thương tổn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tổn hại. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chỉ kiến gia tỏa tận lạc, Tả Từ ngọa ư địa thượng, tịnh vô thương tổn” , , (Đệ lục thập bát hồi) Chỉ thấy gông cùm rơi ra hết, Tả Từ (bị giam trong ngục) nằm trên mặt đất, không hề thương tổn chút nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hại tới.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0